STT | Mã CK | Giá đóng cửa ngày 29/11 | % tăng, giảm so với hồi đầu năm | Khối lượng giao dịch 11 tháng |
1 | HSG | 41.200 | 127,8 | 86,7 triệu |
2 | HPG | 40.300 | 97 | 151,6 triệu |
3 | KKC | 13.000 | 73 | 2 triệu |
4 | TLH | 7.800 | 61,6 | 174 triệu |
5 | SSM | 8.700 | 56,5 | 2,5 triệu |
6 | VIS | 11.600 | 33,3 | 178,7 triệu |
7 | DNY | 9.000 | 28,6 | 1,2 triệu |
8 | HLA | 6.400 | 25,5 | 105 triệu |
9 | MHL | 11.200 | 21,7 | 1.000 |
10 | DNS | 4.500 | 21,6 | 96.600 |
11 | VGS | 5.600 | 13,9 | 150 triệu |
12 | KMT | 5.100 | 13,7 | 19.900 |
13 | HMC | 8.100 | 13 | 1,3 triệu |
14 | SMC | 12.500 | 8,3 | 6 triệu |
15 | NKG | 9.000 | -2,17 | 13,3 triệu |
16 | POM | 12.700 | -2,3 | 1,5 triệu |
17 | DTL | 12.000 | -4,76 | 3,4 triệu |
18 | BVG | 3.600 | -10 | 3,2 triệu |
19 | NVC | 900 | -25 | 10,3 triệu |
20 | ITQ | 5.600 | -60 | 42 triệu |
21 | SHA | 5.400 | -61 | 274.000 |
* Khối lượng giao dịch tính từ ngày 1/1 đến ngày 29/11. Đơn vị: Cổ phiếu.
Đơn vị giá: Đồng