Theo đó, mức lãi suất huy động cao nhất đối với khách hàng cá nhân và tổ chức là 11,20% một năm áp dụng đối với kỳ hạn từ 3 đến 12 tháng.
Lãi suất tiết kiệm, tiền gửi cá nhân:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn |
3,00 |
1 ngày (TK qua đêm) |
4,80 |
2 ngày (Call 48 giờ) |
5,40 |
1 tuần |
9,50 |
2 tuần |
9,80 |
3 tuần |
10,00 |
1 tháng |
10,85 |
2 tháng |
11,00 |
3 tháng |
11,20 |
4 tháng |
11,20 |
5 tháng |
11,20 |
6 tháng |
11,20 |
7 tháng |
11,20 |
8 tháng |
11,20 |
9 tháng |
11,20 |
10 tháng |
11,20 |
11 tháng |
11,20 |
12 tháng |
11,20 |
13 tháng |
10,32 |
15 tháng |
10,32 |
18 tháng |
10,32 |
24 tháng |
10,32 |
25 tháng |
10,32 |
36 tháng |
10,08 |
60 tháng |
10,08 |
Lãi suất VND đối với khách hàng tổ chức (% một năm):
Lãi suất tiền gửi:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi cuối kỳ (% năm) |
Không kỳ hạn |
3,00 |
O/N |
3,60 |
1 tuần |
9,50 |
2 tuần |
9,80 |
3 tuần |
10,00 |
1 tháng |
10,85 |
2 tháng |
11,00 |
3 tháng |
11,20 |
4 tháng |
11,10 |
5 tháng |
11,10 |
6 tháng |
11,20 |
7 tháng |
11,20 |
8 tháng |
11,20 |
9 tháng |
11,20 |
10 tháng |
11,20 |
11 tháng |
11,20 |
12 tháng |
11,20 |
13 tháng |
10,29 |
15 tháng |
10,32 |
18 tháng |
10,32 |
24 tháng |
10,35 |
25 tháng |
10,35 |
36 tháng |
10,38 |
60 tháng |
10,38 |
(Nguồn: Eximbank)