Sàn TP HCM
STT |
Mã |
Khối lượng hủy |
Ngày giao dịch |
Ngày hủy có hiệu lực |
Lý do hủy |
1 |
PHT |
21.440.030 |
23/1/2013 |
24/1/2013 |
Sáp nhập |
2 |
VFC |
34.000.000 |
30/1/2013 |
31/1/2013 |
Tự nguyện |
3 |
VFA |
24.043.760 |
8/3/2013 |
11/3/2013 |
Tự nguyện |
4 |
SBS |
126.660.000 |
22/3/2013 |
25/3/2013 |
Bắt buộc |
5 |
DDM |
12.244.495 |
9/4/2013 |
10/4/2013 |
Bắt buộc |
6 |
IFS |
6.875.359 |
2/5/2013 |
3/5/2013 |
Bắt buộc |
7 |
VES |
9.007.500 |
2/5/2013 |
3/5/2013 |
Bắt buộc |
Sàn Hà Nội
STT
Tên công ty
Mã CK
Khối lượng hủy
Loại hủy
Ngày hủy
1
Viglacera Thăng Long
TLT
6.989.800
Hủy tự nguyện để chuyển sang giao dịch tại thị trường Upcom
28/2/2013
2
Viglacera Đông Triều
DTC
4.000.000
Hủy tự nguyện để chuyển sang giao dịch tại thị trường Upcom
22/3/2013
3
Sông Đà 8
SD8
2.800.000
Lỗ lũy kế vượt vốn điều lệ
10/5/2013
4
Chứng khoán Sao Việt
SVS
13.500.000
Thua lỗ 3 năm liên tiếp
10/5/2013
5
Sông Đà 27
S27
1.562.833
Lỗ lũy kế vượt vốn điều lệ
17/5/2013
6
Viễn thông Thăng Long
TLC
11.080.000
Thua lỗ 3 năm liên tiếp
17/5/2013
7
Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Vinaconex
VCH
3.970.000
Lỗ lũy kế vượt vốn điều lệ
21/5/2013
8
Hàng hải Sài Gòn
SHC
4.309.550
Lỗ lũy kế vượt vốn điều lệ
21/5/2013
9
Sông Đà 25
SDJ
4.343.700
Lỗ lũy kế vượt vốn điều lệ
21/5/2013