Đơn vị: tỷ đồng
Năm | VNL | VPCP | TTCP 1 | TPCP 2 | Bộ GTVT | KTNN** |
2007 | 861 | - | lãi | 934 | 716 | - |
2008 | 1.600 | - | lãi | 1.272 | 897 | - |
2009 | 857 | - 400* | -412 | 381 | 317 | - |
2010 | 1.241 | -1.200* | -1.274 | 114 | 142 | 269* |
2011 | 62 | -2.600* | - | lỗ | -434 | - |
Ghi chú: (-) Số liệu chưa được cung cấp; (*) Số liệu được làm tròn; (**) Lợi nhuận sau thuế
- VNL: Số liệu báo cáo của doanh nghiệp trong giai đoạn 2007 - 2011
- VPCP: Số liệu được Văn phòng Chính phủ cung cấp trong phiên họp báo thường kỳ, ngày 27/5/2012.
- TTCP 1: Số liệu tại Kết luận số 864, ngày 12/4/2012 của Thanh tra Chính phủ về chấp hành pháp luật trong công tác quản lý và sử dụng vốn, tài sản tại Vinalines.
- TTCP 2: Số liệu (lợi nhuận sau thuế) được Tổng thanh tra Chính phủ Huỳnh Phong Tranh công bố tại phiên chất vấn ngày 7/6/2012 của Quốc hội.
- Bộ GTVT: Số liệu (lợi nhuận sau thuế) theo Báo cáo 146 của Chính phủ, ngày 12/6/2012 (do Bộ Giao thông - vận tải chuẩn bị) trình Quốc hội.
- Bộ GTVT: Số liệu của Kiểm toán Nhà nước.