STT |
Danh mục mặt hàng |
I | Nhóm hàng nông - lâm - thủy sản |
1 | Chè |
2 | Hạt tiêu |
3 | Hạt điều |
4 | Rau quả (hộp, tươi, khô, sơ chế, nước quả) |
5 | Thủy sản |
6 | Đường |
7 | Thịt gia súc, gia cầm |
II | Nhóm hàng thủ công mỹ nghệ |
1 | Hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát, tết bện thủ công |
2 | Hàng gốm, sứ mỹ nghệ |
3 | Sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu |
III | Nhóm sản phẩm công nghiệp |
1 | Sản phẩm nhựa phục vụ công nghiệp và xây dựng |
2 | Sản phẩm dây điện, cáp điện sản xuất trong nước |
3 | Tàu biển |
4 | Cấu kiện thiết bị toàn bộ và thiết bị toàn bộ |
5 | Động cơ điện |
6 | Động cơ diesel |
7 | Máy chế biến các loại |
8 | Bóng đèn |
IV | Phần mềm tin học |
Nguồn: Nghị định 75/2011