Thời điểm chốt số liệu: 12/3/2010
Nguồn: Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex)
STT |
Kết cấu giá cơ sở |
Đơn vị tính |
Mặt hàng | ||||
Xăng RON92 |
Diezen 0.05S |
Dầu hoả |
Madút 3,5S | ||||
1 |
Giá thế giới để tính giá cơ sở |
USD/thùng; đối với madút: USD/tấn |
86,339 |
85,996 |
85,284 |
471,245 | |
2 |
Tỷ giá |
VND/USD |
19.100 | ||||
3 |
Giá CIF cảng Việt Nam |
Đồng/lít, kg |
10.672 |
10.599 |
10.605 |
9.478 | |
4 |
Các khoản thuế, phí |
Thuế Nhập khẩu |
% |
20 |
15 |
20 |
15 |
5 |
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
% |
10 |
||||
6 |
Thuế Giá trị gia tăng (VAT) |
% |
10 |
10 |
10 |
10 | |
7 |
Phí xăng dầu |
Đồng/lít, kg |
1.000 |
500 |
300 |
300 | |
8 |
Các khoản do Bộ Tài Chính quy định |
Định mức chi phí kinh doanh |
Đồng/lít, kg |
600 |
600 |
600 |
400 |
9 |
Lợi nhuận định mức |
Đồng/lít, kg |
300 |
300 |
300 |
300 | |
10 |
Mức trích Quỹ Bình ổn giá |
Đồng/lít, kg |
300 |
300 |
300 |
300 | |
11 |
Giá cơ sở |
Đồng/lít, kg |
17.816 |
15.228 |
15.619 |
13.390 | |
12 |
Giá bán hiện hành |
Đồng/lít, kg |
16.990 |
14.600 |
15.000 |
13.000 | |
13 |
So sánh (Giá cơ sở/giá bán hiện hành) |
% |
104,9% |
104,3% |
104,1% |
103,0% | |
(*) |
Thông tin tham khảo |
Giá thế giới ngày 12/3/2010 |
USD/thùng; đối với madút: USD/tấn |
89,920 |
89,910 |
88,700 |
471,930 |
Ghi chú: | |||||||
1 | Giá thế giới để tính giá cơ sở | Là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trường Singapore bình quân gia quyền của 30 ngày (theo lịch) tính đến thời điểm chốt số liệu. 1 thùng = 159 lít. | |||||
2 | Tỷ giá VND/USD | Theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Thương mại Nhà nước. | |||||
4 | Thuế nhập khẩu | Theo các Thông tư số 73/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2009 và số 13/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính. Thuế nhập khẩu được tính theo công thức: Giá CIF x thuế suất nhập khẩu (%). | |||||
5 | Thuế TTĐB | Theo Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính theo công thức: (Giá CIF + Thuế nhập khẩu) x thuế suất tiêu thụ đặc biệt (%) | |||||
6 | Thuế GTGT | Theo Luật thuế Gía trị gia tăng. | |||||
7 | Phí xăng dầu | Theo Quyết định số 03/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. | |||||
8 | Định mức chi phí kinh doanh | Theo Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
9 | Lợi nhuận định mức | Theo Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
10 | Quỹ Bình ổn giá | Theo Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
11 | Giá cơ sở | Theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ (Điều 3, Khoản 9) và Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. | |||||
12 | Giá bán hiện hành | Theo các Quyết định số 072/XD-QĐ-TGĐ ngày 21 tháng 02 năm 2010 và 088/XD-QĐ-TGĐ ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam. Giá ghi tại biểu là giá bán lẻ tại vùng 1; đối với madút là giá bán buôn. |