STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Thực tế |
1 |
Tăng GDP |
% |
7-7,5 |
~ 6 |
5,89 |
2 |
Tăng xuất khẩu |
% |
10 |
31,6 |
34,2 |
3 |
Nhập siêu so xuất khẩu |
% |
≤ 18 |
10,5 |
10,16 |
4 |
Đầu tư xã hội so GDP |
% |
40 |
34,5 |
34 |
5 |
CPI |
% |
≤ 7 |
~ 18 |
18,13 |
6 |
Tuyển mới đại học, cao đẳng |
% |
6,5 |
11,6 |
5,5 |
7 |
Tuyển mới trung cấp |
% |
10 |
10,8 |
12,5 |
8 |
Tuyển mới học nghề |
% |
16,5 |
16,7 |
16,54 |
9 |
Giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
10 |
Tạo việc làm |
triệu người |
1,6 |
1,54 |
1,538 |
11 |
Hộ nghèo |
% |
2 |
1,5 |
2,44 |
12 |
Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
4 |
1 |
- |
13 |
Trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
17,3 |
17,3 |
16,8 |
14 |
Giường bện trên một vạn dân |
giường |
21 |
21 |
21,1 |
15 |
Diện tích sàn nhà bình quân tại đô thị trên đầu người |
m2 |
19 |
21,3 |
18,3 |
16 |
Dân số nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh |
% |
86 |
83 |
78 |
17 |
Dân số đô thị dùng nước sạch |
% |
78 |
78 |
77 |
18 |
Cơ sở gây ô nhiễm bị xử lý |
% |
69 |
78 |
82 |
19 |
Chất thải rắn y tế được xử lý |
% |
82 |
82 |
82 |
20 |
Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước đạt chuẩn |
% |
55 |
60 |
65 |
21 |
Chất thải rắn đô thị được thu gom |
% |
83 |
83 |
83 |
22 |
Che phủ rừng |
% |
40 |
40,5 |
40,2 |
Nguồn: MPI