Chỉ tiêu |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Nợ so với GDP |
31,4 |
32,5 |
29,8 |
39 |
42,2 |
Nợ khu vực công so với GDP |
26,7 |
28,2 |
25,1 |
29,3 |
31,1 |
Trả nợ trung - dài hạn so với xuất khẩu |
4 |
3,8 |
3,3 |
4,2 |
3,4 |
Trả nợ của Chính phủ so với thu ngân sách |
3,7 |
3,6 |
3,5 |
5,1 |
3,7 |
Dự trữ ngoại hối so với nợ ngắn hạn |
6.380 |
10.177 |
2.808 |
290 |
187 |
Nợ dự phòng của CP so với thu ngân sách |
4,5 |
4,6 |
4,7 |
4,3 |
5,8 |
(Đơn vị: %, nguồn: MOF)