2009 |
2010 | |
TỔNG CỘNG | 27.929 | 32.500 |
Các chủ nợ chính thức |
24.149 |
29.139 |
- Song phương | 13.278 | 14.690 |
- Đa phương | 10.931 | 12.449 |
Các chủ nợ tư nhân | 3.779 | 5.362 |
- Người nắm giữ trái phiếu | 1.038 | 2.020 |
- Các ngân hàng thương mại | 2.583 | 3.195 |
- Các chủ nợ tư nhân khác | 158 | 147 |
NỢ CỦA CHÍNH PHỦ | 23.943 | 27.858 |
Các chủ nợ chính thức | 22.465 | 25.421 |
- Song phương | 11.566 | 12.999 |
- Đa phương | 10.899 | 12.422 |
Các chủ nợ tư nhân | 1.478 | 2.437 |
- Người nắm giữ trái phiếu | 1.038 | 2.019 |
- Các ngân hàng thương mại | 350 | 334.14 |
- Các chủ nợ tư nhân khác | 89 | 83.26 |
NỢ CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH | 3.986 | 4.643 |
Các chủ nợ chính thức | 1.685 | 1.718 |
- Song phương | 1.652 | 1.691 |
- Đa phương | 33 | 27 |
Các chủ nợ tư nhân | 2.301 | 2.925 |
- Các ngân hàng thương mại | 2.232 | 2.861 |
- Các chủ nợ tư nhân khác | 69 | 64 |
(Đơn vị: triệu USD; Nguồn: MOF)