(Tính đến 31/12/2010)
Loại tiền tệ |
Dư nợ |
Đôla Australia | 32,19 |
Đôla Canada | 77,67 |
Franc Thụy Sĩ | 42,9 |
Nhân dân tệ | 162,2 |
Krone Đan Mạch | 2,65 |
Euro | 2.558,54 |
Bảng Anh | 83,89 |
Rupi Ấn Độ | 17,91 |
Yen Nhật | 10.817,18 |
Won Hàn Quốc | 207.31 |
Dinar Kuwait | 18,05 |
Ringgit Malaysia | 0,55 |
Krone Na Uy | 86,54 |
Đôla New Zealand | 0,18 |
SDR* | 7.538,65 |
Krone Thụy Điển | 35,19 |
Baht Thái Lan | 2,01 |
Đôla Mỹ | 6.174,17 |
TỔNG CỘNG | 27.857,16 |
*SDR (Quyền rút vốn đặc biệt): Là đơn vị tiền tệ quốc tế, do Quỹ Tiền tệ quốc tế phát hành, có thể quy đổi sang các đồng tiền khác.
(Đơn vị: triệu USD, Nguồn: MOF)